Măng Xông Quang JJT 08-115
Giá: Liên hệ
Măng xông quang loại 2 mảnh. Được liên kết với nhau bằng các ốc lục giác. Vùng quanh măng xông được làm kín bằng roăng nhựa đặc biệt có thể tái sử dụng được nhiều lần
Giá: Liên hệ
Măng xông quang loại 2 mảnh. Được liên kết với nhau bằng các ốc lục giác. Vùng quanh măng xông được làm kín bằng roăng nhựa đặc biệt có thể tái sử dụng được nhiều lần
Măng xông quang loại 2 mảnh. Được liên kết với nhau bằng các ốc lục giác. Vùng quanh măng xông được làm kín bằng roăng nhựa đặc biệt có thể tái sử dụng được nhiều lần. Được thiết kế phù hợp cho treo cột, treo tường, cống bể và chôn trực tiếp. Mỗi đầu măng xông có sẵn các cổng cáp ra và vào, cho nhiều đường kính cáp khác nhau và dây thuê bao.
ĐẶC ĐIỂM:
Măng xông cáp quang dạng hộp kín, màu đen.
Vật liệu polymer-ABS chống tia cực tím, ăn mòn.
Hai nửa măng xông được bắt chặt với nhau bằng các ốc lục giác.
Xung quanh măng xông được làm kín bằng Gioăng cao su đàn hồi, chống thấm nước.
Vỏ măng xông làm bằng hợp chất nhựa cao phân tử đảm bảo chống lại các tác động bên ngoài như: Lực va đập, lực kéo căng của cáp, tác động rung, thay đổi nhiệt độ,…..
Kích thước bên trong đủ chỗ để đảm bảo độ uốn cong và chứa sợi quang.
Khay hàn có bộ phận chuyên dụng để cố định ống lỏng cáp quang. Ống nung được cố định chắc chắn trong khe lược trên khay hàn, không ảnh hưởng đến chất lượng sợi quang.
Các khay hàn được gắn chắc lên đế, đế khay hàn được gắn chặt và cố định vào vỏ măng xông. Chiều dài dự trữ sợi
Thi công, sửa chữa bảo dưỡng kiểm tra không cần dụng cụ đặc biệt và phụ kiện.
Có thể sử dụng được nhiều lần.
Sử dụng rộng rãi cho cáp quang treo, cống bể và chôn trực tiếp…
Dùng cho nối thẳng hoặc rẽ nhánh.
STT |
Thông số |
Giá trị |
1 |
Kích thước bên ngoài |
320×120×65(mm) |
2 |
Vật liệu vỏ |
Polymer-ABS |
3 |
Đường kính cáp |
Ф10~Ф22mm |
4 |
Số đường cáp vào/ra |
4 |
5 |
Số khe lược/khay |
12/1khay |
6 |
Bán kính uốn cong của sợi quang trong khay |
≥35mm |
7 |
Độ cao của khe chứa mối hàn |
≥5mm |
8 |
Nhiệt độ hoạt động |
-100C~+600C |
9 |
Điện trở cách điện |
≥ 5*106 M |
10 |
Khả năng chống thấm nước |
Theo tiêu chuẩn IP68 |
11 |
Đặc tính cơ học: - Độ bền va đập: - Độ bền kéo: - Độ bền xoắn: - Độ bền uốn: - Khả năng chịu lực tức thời: - Khả năng chịu lực khi lắp đặt: -Khả năng chịu lực thường xuyên: |
≥ 20J ≥ 1000N ≥ 50Nm góc 900 hai hướng. ≥ 150N góc uốn 450 ≥ 100N ≥ 200N ≥ 100N |
12 |
Thời gian sử dụng |
≥15 năm |