- Kích thước :(W*H*D) 440mm×44 mm×300 mm.
- Điện áp vào AC : 100 ~ 240 VAC, 50/60 Hz
- Điện áp vào DC: -48~60VDC.
- Nguồn kết hợp : AC+DC
- Công suất tối đa: 55W
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 50°C
- Nhiệt độ lưu trữ: -40 ~ 70°C, độ ẩm 0 ~ 90%(không ngưng tụ)
- Bộ nhớ: Flash: 32MB và SDRAM: 256MB
- Cấu hình: Hỗ trợ 88Gbps Switching Fabric; 24x cổng SFP 100/1000Mbs BaseX.
- Hai khe mở rộng: Kết nối Uplink với tốc độ 2x 10/100/1000Mbs baseT, 100/1000Mbs SFP; Kết nối tới Uplink với tốc độ 2x 10Gbs BaseX SFP; Kết nối tới Uplink với tốc độ là 2x GPON port hay GEPON port.
- Cổng Outband: RS232 để quản lý thiết bị qua Console
- Cổng Ethernet: 10/100Mbs BaseT để quản lý thiết bị qua Outband.
- Port Ethernet lớp 2: Hỗ trợ chức năng Store và Forward gói tin theo chuẩn Ethernet; Hỗ trợ cấu hình cổng theo Vlan theo E-LAN, E-LINE, E-TREE và tuân thủ hoàn toàn theo tiêu chuẩn của MEF 9/14; Hỗ trợ Vlan private hay Port Isolation để tích kiệm Vlan cũng như cô lập lưu lượng khách hàng mà sử dụng chung cùng một Vlan...
- Card giao diện G/EPON: Cổng PON tương thích theo chuẩn IEEE802.3ah của GEPON, ITU-T G984.x (1 đến 4) cho GPON, fiber Transceiver (SFF SC/PC Type);
- Tốc độ kết nối cho Downlink và Uplink: 1,25Gbs cho tốc độ Downlink/ Uplink khi sử dụng giao tiếp GEPON và 2,5Gbs/ 1,25Gbs cho tốc độ Downlink/ Uplink khi sử dụng giao tiếp GPON...
- Kích thước :(W*H*D) 440mm×44 mm×300 mm.
- Điện áp vào AC : 100 ~ 240 VAC, 50/60 Hz
- Điện áp vào DC: -48~60VDC. - Nguồn kết hợp : AC+DC
- Công suất tối đa: 55W
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 50°C
- Nhiệt độ lưu trữ: -40 ~ 70°C, độ ẩm 0 ~ 90%(không ngưng tụ)
- Bộ nhớ: Flash: 32MB và SDRAM: 256MB
- Cấu hình: Hỗ trợ 88Gbps Switching Fabric; 24x cổng SFP 100/1000Mbs BaseX.
- Hai khe mở rộng: Kết nối Uplink với tốc độ 2x 10/100/1000Mbs baseT, 100/1000Mbs SFP; Kết nối tới Uplink với tốc độ 2x 10Gbs BaseX SFP; Kết nối tới Uplink với tốc độ là 2x GPON port hay GEPON port.
- Cổng Outband: RS232 để quản lý thiết bị qua Console
- Cổng Ethernet: 10/100Mbs BaseT để quản lý thiết bị qua Outband.
- Port Ethernet lớp 2: Hỗ trợ chức năng Store và Forward gói tin theo chuẩn Ethernet; Hỗ trợ cấu hình cổng theo Vlan theo E-LAN, E-LINE, E-TREE và tuân thủ hoàn toàn theo tiêu chuẩn của MEF 9/14; Hỗ trợ Vlan private hay Port Isolation để tích kiệm Vlan cũng như cô lập lưu lượng khách hàng mà sử dụng chung cùng một Vlan...
- Card giao diện G/EPON: Cổng PON tương thích theo chuẩn IEEE802.3ah của GEPON, ITU-T G984.x (1 đến 4) cho GPON, fiber Transceiver (SFF SC/PC Type);
- Tốc độ kết nối cho Downlink và Uplink: 1,25Gbs cho tốc độ Downlink/ Uplink khi sử dụng giao tiếp GEPON và 2,5Gbs/ 1,25Gbs cho tốc độ Downlink/ Uplink khi sử dụng giao tiếp GPON...