Switch L2 VFT V2224G-OP

Giá: 50,580,000 vnđ

V2224G-OP là switch quang hỗ trợ SPF cắm rời để đa dạng FTTH. V2224G-OP hỗ trợ hai khe cắm Slot mở rộng với dung lượng kết nối từ 10/100/1000Mbs BaseX hay BaseT lên tới 10Gbs SFP. V2224G-OP dùng để nâng cấp kết nối tới uplink.

Switch V2224G-OP được thiết kế hỗ Trunk Group tĩnh hoặc tự động theo giao thức LACP để linh hoạt trong việc mở rộng lưu lượng băng thông. V2224G-OP được thiết kế để phân loại các dịch vụ và đảm bảo băng thông cho từng loại ứng dụng như iternet, cuộc gọi thoại hay video, ứng dụng trực tuyến. Tính năng portIsolation dùng để tiết kiệm Vlan và bảo mật hệ thống. Dù các port trong cùng một VLAN nhưng sẽ không giao tiế p được với nhau nếu cùng là chế độ Isolation (Port protect).Trong mô hình ứng dụng, chỉ port Uplink là ở chế độ Unprotect và các portDownlink sẽ ở chế độ Protect.

  • Giao hàng
    GIAO HÀNG
    Miễn phí giao hàng kv nội thành 
    Với những đơn hàng trên 5 triệu
  • Giao hàng
    SẢN PHẨM
    Cam kết chính hãng 100% 
    Bảo hành 12 - 24 tháng
  • Giao hàng
    ĐỔI TRẢ
    Bảo hành đổi mới trong vòng 30 ngày
  • Giao hàng
    HỖ TRỢ 24/7
    Hotline:  024 7109 5568
    Thứ 2 - 7: 08:00 - 17:30

- Kích thước :(W*H*D) 440mm×44 mm×300 mm.
- Điện áp vào AC : 100 ~ 240 VAC, 50/60 Hz
- Điện áp vào DC: -48~60VDC.
- Nguồn kết hợp : AC+DC
- Công suất tối đa: 55W
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 50°C
- Nhiệt độ lưu trữ: -40 ~ 70°C, độ ẩm 0 ~ 90%(không ngưng tụ)
- Bộ nhớ: Flash: 32MB và SDRAM: 256MB
- Cấu hình: Hỗ trợ 88Gbps Switching Fabric; 24x cổng SFP 100/1000Mbs BaseX.
- Hai khe mở rộng: Kết nối Uplink với tốc độ 2x 10/100/1000Mbs baseT, 100/1000Mbs SFP; Kết nối tới Uplink với tốc độ 2x 10Gbs BaseX SFP; Kết nối tới Uplink với tốc độ là 2x GPON port hay GEPON port.
- Cổng Outband: RS232 để quản lý thiết bị qua Console
- Cổng Ethernet: 10/100Mbs BaseT để quản lý thiết bị qua Outband.
- Port Ethernet lớp 2: Hỗ trợ chức năng Store và Forward gói tin theo chuẩn Ethernet; Hỗ trợ cấu hình cổng theo Vlan theo E-LAN, E-LINE, E-TREE và tuân thủ hoàn toàn theo tiêu chuẩn của MEF 9/14; Hỗ trợ Vlan private hay Port Isolation để tích kiệm Vlan cũng như cô lập lưu lượng khách hàng mà sử dụng chung cùng một Vlan...
- Card giao diện G/EPON: Cổng PON tương thích theo chuẩn IEEE802.3ah của GEPON, ITU-T G984.x (1 đến 4) cho GPON, fiber Transceiver (SFF SC/PC Type);
- Tốc độ kết nối cho Downlink và Uplink: 1,25Gbs cho tốc độ Downlink/ Uplink khi sử dụng giao tiếp GEPON và 2,5Gbs/ 1,25Gbs cho tốc độ Downlink/ Uplink khi sử dụng giao tiếp GPON...

- Kích thước :(W*H*D) 440mm×44 mm×300 mm.
- Điện áp vào AC : 100 ~ 240 VAC, 50/60 Hz
- Điện áp vào DC: -48~60VDC. - Nguồn kết hợp : AC+DC
- Công suất tối đa: 55W
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 50°C
- Nhiệt độ lưu trữ: -40 ~ 70°C, độ ẩm 0 ~ 90%(không ngưng tụ)
- Bộ nhớ: Flash: 32MB và SDRAM: 256MB
- Cấu hình: Hỗ trợ 88Gbps Switching Fabric; 24x cổng SFP 100/1000Mbs BaseX.
- Hai khe mở rộng: Kết nối Uplink với tốc độ 2x 10/100/1000Mbs baseT, 100/1000Mbs SFP; Kết nối tới Uplink với tốc độ 2x 10Gbs BaseX SFP; Kết nối tới Uplink với tốc độ là 2x GPON port hay GEPON port.
- Cổng Outband: RS232 để quản lý thiết bị qua Console
- Cổng Ethernet: 10/100Mbs BaseT để quản lý thiết bị qua Outband.
- Port Ethernet lớp 2: Hỗ trợ chức năng Store và Forward gói tin theo chuẩn Ethernet; Hỗ trợ cấu hình cổng theo Vlan theo E-LAN, E-LINE, E-TREE và tuân thủ hoàn toàn theo tiêu chuẩn của MEF 9/14; Hỗ trợ Vlan private hay Port Isolation để tích kiệm Vlan cũng như cô lập lưu lượng khách hàng mà sử dụng chung cùng một Vlan...
- Card giao diện G/EPON: Cổng PON tương thích theo chuẩn IEEE802.3ah của GEPON, ITU-T G984.x (1 đến 4) cho GPON, fiber Transceiver (SFF SC/PC Type);
- Tốc độ kết nối cho Downlink và Uplink: 1,25Gbs cho tốc độ Downlink/ Uplink khi sử dụng giao tiếp GEPON và 2,5Gbs/ 1,25Gbs cho tốc độ Downlink/ Uplink khi sử dụng giao tiếp GPON...

Đối tác
Khách hàng